Tử Sĩ Nha Kỹ Thuật Bộ Tổng Tham Mưu QLVNCH
Trung Tá Đặng Xuân Thoại Sở Tâm Lý Chiến Nha Kỹ Thuật (Tuẫn Tiết sau khi nghe Dương Văn Minh ra lệnh ngưng bắn và đầu hàng VC vào ngày 30-4-1975)
● Trung Sĩ Nguyễn Như An
● Vũ Tiến An
● Nguyễn Văn Ẩn
● Bùi Văn Ẩn
● Phúc An
● Phạm Ngọc Anh
● Trịnh Ngọc Anh
● Trịnh Quốc Anh
● Lê Tuấn Anh
● Dương Anh
● Lê Anh
● Hồ Văn Anh Đ75
● Nguyễn Hồng Anh Đ75
● Nguyễn Hoành Anh Đ75
● Dương Ngọc Ánh
● Phạm Ba Đ75
● Biệt Kích Phạm Văn Bá
● Đinh Công Bá
● Nguyễn Văn Bắc
● Đại Uý Nguyễn Văn Bạch
● Nguyễn Văn Ban
● Mang Banh
● Nguyễn Đình Báo
● Chu Chi Bảo
● Nguyễn Văn Bảy
● Huỳnh Văn Bé
● Mang Bí
● Đinh Công Bích
● Mang Bích Đ75
● Th/Tá Văn Thạch Bích Đ75
● Đaị Uý Võ Bình
● Nguyễn Văn Bình
● Nguyễn Bình
● T/S1 Nguyễn Đình Bùi Đ75
● Bùi Văn Cẩm
● Nhét Lo Cẩn
● T/s Hoàng Văn Cảnh Đ75
● Dừng Văn Cang
● Lò Đức Cầu
● Lò Viết Cầu
● Thạch Caven
● Chương Nàm Cháng
● Mang Chao Đ75
● Chuẩn Uý Lưu Thanh Châu
● Đinh Công Châu
● Đinh Công Châu
● Nguyễn Minh Châu
● Đinh Thế Châu
● Đinh Văn Châu
● Hoàng Văn Chiến Đ75
● Ngô Văn Chiến Phi
● Thiếu Úy Phan Văn Chiêu
● Nguyễn Văn Chinh
● Hoàng Ngọc Chính
● Mang Chơn Đ75
● Đinh Văn Chúc
● Dương Chức
● La Văn Chung
● Triệu Chung
● Nguyễn Chuyên
● T/S Vòng A Cô Đ75
● Bùi Văn Cỏi
● Huỳnh Con
● Hứa Viết Coc
● Trần Văn Củ
● Đại Uý Nguyễn Công Cử
● Lu A Cui
● Trung Sĩ Cường
● Trung Uý Nguyễn Văn Cường
● Nguyễn Hùng Cường
● Nguyễn Văn Cường
● Trung Uý Cường (CôVi) Đ75
● Trung Tá Đào Đăng Đai
● Bế Ích Đạm
● Trần Như Đán
● Vân Đàn
● Nguyễn K Dang
● Vi Văn Đăng
● Nguyễn Văn Danh
● Nguyễn Văn Dao
● Đỗ Đăng Dậu
● Nguyễn Văn Dậu
● Hoàng Văn Đậu
● Không Văn Đậu
● Phạm Văn Đấu Đ75
● Tống Văn Dền
● Nguyễn Văn Diện Đ75
● Bùi Văn Điện
● Đại úy Phùng Điều Đ75
● Lò Văn Dinh
● Nông Công Định
● Nguyễn Khắc Định
● Tống Văn Dôi
● Quách Dỏm
● Cao Văn Dọn
● Lò Văn Dọn
● Nguyễn Đông
● Tr/Sỉ Nguyễn Văn Du Đ75
● Nguyễn Văn Dua
● Trung Uý Nguyễn Dứa
● Phạm Đình Dương Đ75
● Đại Úy Trương Hữu Dương Đ75
● Trương Đình Đức
● Buì Văn Đức
● Nguyễn Văn Đức
● Trung Sĩ Dũng
● Huỳnh Tấn Dũng Đ75
● Lê Văn Dũng
● Nguyễn Văn Dũng
● Phạm Văn Dũng
● Phạm Công Dụng
● Nguyễn Đức Dụng Đ75
● Biệt Hải Nguyễn Duyên
● Bế Viết Giang
● Nguyễn Văn Giáo
● Lò Văn Giát
● Trung Sĩ Vương Đình Ha
● Phan Ha
● Nguyễn Xuân Hạ
● Thiếu Tá Nguyễn Văn Haỉ
● Thiếu Uý Haỉ
● Khắc Haỉ
● Lê Văn Haỉ
● Mang Hanh Đ75
● Lương Hằng
● Nguyễn Đức Hậu
● Mang Hiên Đ75
● Tr/Sỉ Trần Văn Hiền Đ75 mất tích năm 1974
● Nguyễn Thế Hiền
● Hứa Viết Hiền
● Lò Văn Hiền
● Đaị Uý Lâm Hưu Hiệp
● Nguyễn Thành Hiệp T753 Đ75
● Lâm Thư Hiệp
● Thiếu úy Trần văn Hiệp ( CD3 ) Phi trường Phụng Dực BMT 1969 .
● Nguyễn Văn Hiệp
● Quách Đình Hiếu
● Vũ Ngọc Hinh
● Vũ Hinh
● Đaị Tá Trần Văn Hổ
● Vũ Phi Hổ T754 Đ75 Tử Hình năm 1976 Bình Thới
● Nguyễn Văn Hóa
● Đaị Uý Vạn Xuân Hòa
● Trung Sĩ Nguyễn Văn Hòa
● Lâm Xuân Hòa
● Phạm Thanh Hoài
● Trần Văn Hoài
● Thiếu Uý Nguyễn Văn Hoành Đ75
● Cao Văn Hồi
● Thượng Sỉ Hoàng Văn Hồng
● Hà Trung Huấn
● Nguyễn Văn Huấn
● Thiếu Úy Huỳnh Huế
● Đào Huệ
● Trung Sĩ Hùng
● Trung Uý Nguyễn Mạnh Hùng
● Vũ Bão Hùng
● Đinh Thế Hùng
● Ngô Văn Hùng
● Nguyễn Văn Hùng
● Phạm Hùng
● Chuẩn Uý Vũ Trần Bảo Hưng
● Nguyễn Hưng
● Nguyễn Văn Hương
● Lê Hương
● Quách Đình Huyền
● Nguyển Văn Huỳnh T754 Đ75
● Diệu Chính Ích
● Nguyễn Thanh Joan
● Hoàng Đình Khả
● Đỗ Văn Khaỉ
● Nguyễn Văn Khaỉ
● Đaị Uý Hoàng Công Khâm
● Hứa Viết Khim
● Đinh Như Khoa
● Th/Úy Phạm Trong Khôi Đ75 mất tích 1974
● Nguyễn Văn Khứ
● Trung Uý Nguyễn Văn Khuê
● T/Sỉ Trần Văn Khương Đ75
● Lưu Khương
● T/Sỉ Mai Khương Đ75 mất tích năm 1973
● Nguyễn Văn Kiễm
● Mai Kiễm
● Bưu Kiễm
● Trung Sĩ Lê Văn Kim
● Thân Văn Kính
● Lê Văn Kình
● Thạch Krering T751 Đ75
● Buì Văn Ký
● Buì Đức Lạc
● Trung Sĩ Trần Văn Lai
● Nguyễn Thành Lai
● Nguyễn Văn Lâm
● Buì Văn Lành
● Nguyễn Đình Lãnh
● Phạm Lâu
● Tr/Úy Liêm LTT Đ75
● Ngô Liên
● Nguyễn Văn Liêng
● Dương Văn Liễu
● Đaị Tá Ngô Thế Linh
● Dương Văn Linh
● Nguyễn Văn Linh
● Hà Thương Lỉnh
● La Văn Loan
● Nguyễn Văn Lộc
● Lâm Lợi
● Nguyễn Đình Lợi
● T/s 1 Nguyễn Văn Long
● Huỳnh Nam Long
● Nguyễn Long Đ75
● Nguyễn Văn Long ● Long (Lé)
● Thiếu Tá Tôn Thất Luân
● Th/Sĩ Trịnh Minh Lung
● Trung Sĩ Lương
● Thiếu Tá Hoàng Khắc Lưu
● Trung Tá Ngô Đình Lưu
● Nguyễn Đình Lưu
● Phan Văn Lượm T759 Đ75
● Đèo Văn Luyện
● Luyện (Casô)
● Nguyễn Văn Lý
● Trung Sĩ Tăng Dù Lỹ
● Tr/Sỉ Lê Văn Mai Đ75
● Nguyễn Đình Mai mất tích tháng 12/1974
● Đaị Uý Trần Xuân Mẫn
● Trần Văn Minh
● Bành Viết Minh
● Nguyễn Minh
● Minh (Lai)
● Đinh Quí Muì
● Nguyễn Muì
● Mang Mu Đ75
● Chuẩn Uý Nguyễn Văn Mỹ Đ75
● Huỳnh Tân Na
● Chuẩn Uý Nguyễn Văn Nam
● Trung Sĩ Hồ Xuân Hoang Nam
● Đặng Nam
● Trần Nam
● Vũ Văn Năm
● Trung Sĩ Nguyễn Văn Ngà
● Đỗ Ngạc
● Mai Văn Ngàn
● Nguyễn Kim Ngân
● Mang Ngay
● Vũ Đình Nghị
● Trung Uý Nguyễn Văn Nghiêm
● Đại Úy Đặng Tấn Nghiệm
● Chuẩn Uý Nguyễn Văn Ngọc
● Phạm Văn Ngơị
● Tr/Sỉ Liên Ngộ Đ75 mất tích khu tam biên 1973
● Trương Bá Ngữ
● Nguyễn Văn Nguyện
● Nguyễn Trương Nhã T756 Đ75
● Thiếu Tá Hồ Đăng Nhật
● Nguyễn Văn Nho
● B1 Mang Nhơn Đ75
● Nguyễn Văn Nhung
● Trung Sĩ Vi Văn Nô
● Buì Văn Nôi
● Thiếu Tá Nòng A Pang
● Sền Sản Pắng
● Th/Sĩ Đèo Văn Peng
● Trung Tá Nguyễn Đức Phó
● Lương Văn Phổ
● Nguyễn Văn Phôi
● Huỳnh Thanh Phong
● Binh Nhất Trần Phỏng
● Lưu Chí Phú
● Nguyễn Văn Phú
● Nguyễn Văn Phú
● Nông Văn Phú
● Si Phù
● Phạm Viết Phục
● Lò Văn Phúng
● Trung Sĩ Phước
● Lương Văn Phượng
● Đaị Uý Nguyễn Văn Quang
● Thiếu Úy Nguyễn Văn Quang Đ75
● Trung Sĩ Nguyễn Văn Quang
● Trần Quốc Quang
● Huỳnh Văn Quang
● Nguyễn Văn Quang
● Quang (Đen)
● Trần Văn Quí
● B1 Trần Aí Quốc Đ75
● Nguyễn Quang Quới
● Nguyễn Văn Quy
● Nguyễn Văn Quý
● Nguyễn Văn Quyết
● Quách Rả
● T/S I Nguyễn Văn Rất
● Buì Văn Ri
● Trung Tá Nguyễn Hương Rĩnh
● Lò Văn Ron
● Quách Rọn
● Hoàng Văn Sạch
● C/U Lý Phương Sáng T725 mất tích An Lão 1974
● C/U Nguyễn Văn Sang Đ75
● Buì Văn Sất
● Liêu A Saú
● Nguyễn Sĩ
● T/S I Nguyễn Đức Sinh
● Phạm Ngọc Sinh
● Vương Đình Sính
● Lương Văn So
● Lâm So
● Hoàng Văn Sõi
● Biệt Kích Nguyễn Văn Sơn
● C/U Lê Đình Sơn Đ75
● Nguyễn Đình Sơn
● Lê Ngọc Sơn T759 Đ75
● Lê Đình Sơn Đ75
● Nòng Văn Song
● Trung Sĩ Mai Tấn Sử DCT72
● Đinh Công Sửa
● Sooc Sum
● Mang Suoi
● Đinh Công Sưủ
● Trung Sĩ Trần Quang Tài
● Trung Sĩ Lê Văn Tải
● Hà Đăng Tâm
● Thiếu Úy Lê Văn Tâm
● Trương Đình Tâm
● Nguyễn Văn Tâm
● Chuẩn Uý Hoàng Ngọc Tang
● Trung Sĩ Tạ Tánh
● Đèo Văn Tập
● Nguyễn Văn Tập
● Diệu Chính Thạch
● Nguyễn Thạch
● Lò Khấm Thaí
● Lò Phạm Thái
● Hoàng Văn Thái
● Lê Văn Thân
● Trần Văn Thân
● Nguyễn Quốc Thắng
● Nguyễn Văn Thắng
● Thượng Sĩ Nguyễn Thanh
● Trung Sĩ Phạm Thanh
● Nguyễn Châu Thanh
● Đinh Công Thanh
● Vũ Hiến Thanh
● Nguyễn Văn Thanh
● Nguyễn Văn Thanh
● Đinh Công Thành
● Nguyễn Công Thành
● Nguyễn Hữu Thành
● Thượng Sỉ Trần Trung Thành
● Đoàn Viết Thạnh
● Phạm Thạnh
● Thanh (Đại Úy)
● Nguyễn Hữu Thao
● Nguyễn Văn Thế
● Mai Văn Thể
● Tống Văn Thể
● Nguyễn Văn Thi
● Nguyễn Trương Thộ
● Nguyễn Văn Thoaị
● Tống Văn Thôm
● Biệt Kích Trịnh Văn Thôn
● Phạm Cưu Thông
● Phan phúc Thời T757 TT
● Nguyễn Văn Thụ
● Nguyễn Văn Thứ
● Quách Thúc
● Nguyễn Văn Thức
● Hà Văn Thương
● Lương Trộng Thưởng
● Hà Trộng Thưởng
● Tạ Văn Thưởng
● Trung Sĩ Lê Hồng Thuỷ
● Trung Sĩ Đào Hồng Thuỷ
● Trần Văn Thuỷ
● Nguyễn Văn Tiệm
● Đaị Tá Nguyễn Minh Tiên
● Biệt Kích Triệu Tiến
● Lò Văn Tiến
● Đaị Tá Hồ Tiêu
● Nguyễn Văn Toán
● Trần Quang Toản
● Lương Văn Tôm
● Biệt Kích Quách Tỏm
● Đà Văn Tôn
● Nguyễn Hữu Trang
● Tr/Tá Trần Đắc Trân
● Trương Nam Tráng
● Lưu Quang Trí
● Thiếu Tá Bác Sĩ Bữu Trí
● Thiếu Tá Lê Quang Triệu
● Đặng Công Trình
● Nguyễn Văn Trình
● Chuẩn Uý Phạm Đình Trung
● Thiếu Uý Lê Văn Trung
● Trần Văn Trung
● Lê Tư
● Nguyễn Văn Tú
● Trung Sĩ Tủ
● Đỗ Văn Tư
● Hạ Si Nguyễn Văn Tứ
● Nguyễn Tua
● Trung Tá Trần Bá Tuân
● Trần Mai Tuân
● Biệt Kích Mai Văn Tuấn
● Thiếu Tá Hồ Châu Tuấn
● Mai Văn Tuấn
● Nguyễn Văn Tuấn
● Hà Văn Tun
● Đaị Tá Lê Quang Tung
● Đaị Uý Tôn Thất Tùng
● Vòng A Tưng
● Lê Văn Tụng
● Nguyễn Tươi
● Lê Tuy
● Đaị Uý Đào Hữu Tuyền
● Nguyễn Văn Tuyến
● Bùi Văn Út
● Ch/Úy Trần Văn Út 1970 Ngủ Hành Sơn
● Phan Nhật Văn
● Trung Tá Nguyễn Thanh Văn
● Tr/úy Bác Sỹ Vận ( CD3)
● Nguyễn Văn Vậy
● Thượng Sỉ Nhất Phạm Đình Vinh BH/TTHLYT
● Trung Tá Nguyễn Văn Vinh
● Trung Uý Nguyễn Văn Vinh
● Nguyễn Văn Vinh
● Đỗ Văn Vong
● Đại Úy Nguyễn Cao Vỹ
● Nguyễn Văn Vụ
● Chuẩn Uý Nguyễn Trọng Vui ĐCT72
● Nguyễn Văn Vui
● Chuẩn Uý Nguyễn Văn Vương
● Vương Đình Vựơng
● Nguyễn Văn Vượng
● Đào Xuân
● Đặng Hùng Xung
● Đào Xung
● Văn Tú Xưng
● Lê Văn Xuyên
● Hoàng Văn Y
● Nguyễn Văn Yo
●Th/ úy Nguyễn văn Hoà 81BCD
● Tr/úy Trần văn Giám
●Th/úy Nguyễn Hưng Quốc
Hồ Văn Anh T753 /1974,
Trung Sĩ Nguyễn Hoàng Anh Đoàn 75 Mất Tich 1974
Trung Sĩ Phạm van Ba Đoàn 75
Thiếu Tá Văn Thạch Bich
Trung Sĩ Hoàng Văn Chiến Đoàn 75 Mất Tich 1972
Binh nhất Mang Chơn Đoàn 75
Phạm văn Đấu T752
Nguyễn văn Diện T759 mat thang 9/1973 tai Phu-Bài
Đaị Uý Phùng Điều
Trung Sĩ Nguyễn Văn Dữ Đoàn 75 Mat Tich nam 1974
Phạm Đình Dương 1989
Đ/Úy Trương -Hữu Dương (LLT Liên toán3)
Mang Hanh ,
Trung Sĩ Trần Văn Hiền Đoàn 75 Mat Tich 1974
Nguyễn Thành Hiệp truyen tin T753,
Vu Phi Hổ ( bi tử - hình 1976 toan 754)
Thiếu Uý Nguyễn Trọng Khôi Đoàn 75 Mat Tich 1974
Trung Sĩ Mai Khương Đoàn 75 Mat Tich 1973
Trung Sĩ Trần Văn Khương Đoàn 75
Thach khering 751 ,
Tr/ u Liêm - Toan Truong (trong thoi - gian t/t Van Thach Bich là CHT/DCT.75)
Trung Sĩ Liên Ngộ Đoàn 75 Mat Tich Bien Gioi Viet-Mien-Lao 1972
Hạ Sỉ Phan Van Lượm 759 ,
Trung Tá Ngô Đình Lưu Đoàn 75
Trung Sĩ Lê Văn Mai Đoàn 75
Trung sĩ Nguyen Dinh Mai 12 / 1974 ,
Chuẩn Uý Nguyễn Văn Mỹ Đoàn 75 Hy Sinh tai Pleiku Vietnam
Trung sĩ Phan -Phuc -Thời Truyen tin T757
Thiếu Uý Nguyễn Văn Quang Đoàn 75
Chuẩn Úy Lý Phương Sáng Toán Phó Toan 725 mất tích chung với Th/úy Thân
Chuẩn Uý Nguyễn Văn Sang Đoàn 75
Chuẩn Uý Lê Đình Sơn Đoàn 75
Trung Sỉ Le Ngoc Son truyen tin T759
Thiếu Uý Nguyễn Ngọc Sơn Đoàn 75 Mat Tich nam 1973
Ha sĩ Nhất Nguyen v Sơn (sơn-già) T759 ,
Thiếu Uý Trương văn Tám Đoàn 75 Mat Tich nam 1974
Trung Sĩ Trương Đình Tâm Đoàn 75
Trung sỉ Nhất Le văn Tánh (Thu-Duc) ,
Trung sỉ Nguyễn Ngọc Tánh (TT 757)
Thiếu Uý Nguyễn Ngọc Thạch Đoàn 75
Thiếu Uý Trần Văn Thân Đoàn 75 Mat Tich nam 1974 tai Binh Dinh
Trung sĩ Hoàng van Thanh T755 / 1973
Trung Sĩ Nguyễn Văn Thành Đoàn 75
Trung Sĩ Phạm Thanh Đoàn 75 Mat Tai Thanh Pho New Orleans Louisiana
Trung Sĩ Trần Văn Thuỷ Đoàn 75 Mat Tich nam 1972
Binh Nhất Mang Xay mất tích 1973
Trung sĩ Nguyễn Hồng Anh Đoàn 75 Mat Tich nam 1974
Trung Sĩ Phạm Ba Đoàn 75
Trung Sĩ Hoàng Văn Chiến Đoàn 75 Mat Tich nam 1972
Trung sĩ Nguyen Đức Dũng (Truyen-tin T751)
Trung sĩ Pham Dinh Dưỡng 1989
Trung sĩ Nguyen Van Huỳnh truyen-tin 754 quê Càn - Thơ
Trung Sĩ Liên Ngộ Đoàn 75 mất tích tam biên Việt Miên Lào
Trung Sĩ Nguyễn Long Toan 751
Thiếu Uý Nguyễn Ngọc Sơn Đoàn 75 Mat Tich nam 1973
Thiếu Uý Nguyễn Văn Tám Đoàn 75 Mat Tich nam 1974
Trung Sĩ Trương Đình Tâm Đoàn 75
Trung sĩ Nguyen Ngoc Tanh (TT 757)
Thiếu Uý Nguyễn Ngọc Thạch Đoàn 75
Trung sĩ Hoàng van Thành T755 / 1973
Trung Sĩ Trần Văn Thuỷ Đoàn 75 Mat Tich nam 1972
Trung sĩ Nguyễn Văn Tuôi Quân -
Chuẩn Úy Lê Quang Trung mất tích năm 1973
Trung Tá Nguyễn Thanh Văn
Thượng Sỉ 1 Nguyễn Công Lợi
Tử Sĩ Đoàn Công Tác 72 Nha Kỹ Thuật
Thiếu Tá Nguyễn Văn Tùng CHP Đoàn 72 Hy Sinh tại Đoàn Công Tac 72 Sơn Trà Đà nẵng Viet Nam
Thiếu Uý Lê Văn Trung Đoàn 72 Trực Thăng Bốc Toán bị bắn rơi khu vực đường mòn 545 đèo Mủi Trâu Quảng Nam Việt Nam
Trung Sĩ Phạm Hữu Lương Nước Đà Nẵng Việt Nam
Chuẩn Úy Nguyễn Trọng Vui và Trung Sĩ Lê Phước Hậu truyền tin đều tuẩn tiết (tự sát bằng lựu đạn) thuộc địa phận Xã Hòa Thanh, Quận Hòa Vang, Quảng Nam- Đà Nẵng. tháng 3/1975
Chuẩn Uý Phạm Đình Trung Đoàn 72 ( sau năm 1975 mất tại Hoa Kỳ)
Thượng Sĩ Trần Trung Thành Đoàn 72 Hy Sinh tại Đoàn 72 Sơn Trà Đà Nẵng
T/S I Nguyễn Đức Sinh Đoàn 72 Hy Sinh khu Tam Bien
T/S I Nguyễn Rất Đoàn 72 Hy Sinh Đồng Đen Quảng Nam Vietnam
Trung Sĩ Huỳnh Tấn Dũng Đoàn 72 Hy Sinh Toán Đặc Biệt thuộc tỉnh Quảng Nam
Trung Sĩ Huỳnh Thanh Phong Đoàn 72 Hy Sinh tại Đà Nẵng
Trung Sĩ Đào Hồng Thuỷ Đoàn 72 Hy Sinh trong chuyến Công Tác tại Tam Biên
Trung Sĩ Lê Hương Đoàn 72
Trung Sĩ Nguyễn Thành Lai Đoàn 72
Trung Sĩ Nguyễn Văn Bảy Đoàn 72
Trung Sĩ Nguyễn Văn Quang Toán 723 Đoàn 72
Trung Sĩ Nguyễn Văn Quy Đoàn 72
Trung Sĩ Nguyễn Minh Đoàn 72
Trung Sĩ Nguyễn Mùi Đoàn 72 Hy Sinh
Trung Sĩ Nguyễn Tươi Đoàn 72
T/Si Nguyễn Hữu Hùng Hy Sinh trong khi thi hành công tác Cây số 17 Huế Việt Nam
Trung Sĩ Tạ Tánh Đoàn 72 Hy Sinh trong khi thi hành công tác tại Huế Việt Nam
T/Si Nguyễn Đức Phước Toan 729 Hy Sinh 27 tháng 1 nam 1973 tại cây số 17 Huế
Trung Sĩ Trần Quang Taì Đoàn 72 Hy Sinh trong khi thi hành công tác tại Helen Huế
Trung Sĩ Trần Nam Đoàn 72
Trung Sĩ Trương Đình Đức Đoàn 72
Trung Sĩ Vũ Ngọc Hinh Đoàn 72
Trung Sĩ Mai Tấn Sử Đoàn 72 Hy Sinh Helen Huế
Trung Sĩ Nguyễn Văn Tư Đoàn 72 Hy Sinh tai nạn Trực Thang Non Nước Đà Nẵng
Binh Nhất Trần Phỏng Đoàn 72 Hy Sinh tại nạn Trực Thăng Non Nước Đà Nẵng
Thượng Sỉ Hồ Đắc Bảy
Trung Sỉ Lê Văn Thành Non Nước Đà Nẵng
Chuẩn Úy Hùynh Minh Thọ ( mất tại VN sau năm 1975)
T/Si Nguyễn Hoài Nam tử trận tai Tam Biên năm 1971.
Tr/s Hà văn Nhường Non Nước Đà Nẵng.
Lê Ánh
Nguyễn Văn Miễn
Nguyễn Văn VượngNguyễn Phi Hùng
Nguyễn Văn NhỏÐoàn Ngọc Hoàn
Trần Văn LaiNguyễn Tín
Nguyễn Cháu
Phạm Việt
Trần Thưởng
Lê Văn Quốc
Phan Cẩm
Ðổ Kích
Nguyễn Văn HảoNguyễn H. Hùng
Hoàng Thành
Ðào Hữu Tuyên
Lê Thế Vị
Nguyễn Xuân Tam
Nguyễn Học
Vũ Văn Sắc
Nguyễn Văn Nhân
Nguyễn Văn GiớiNguyễn Ly
Nguyễn Văn PhướcNguyễn Hữu Tuyến
Lê Văn Tiến
Nguyễn Hữu Sắc
Phạm Tiếp
Nguyễn Hùng
Nguyễn Cam
Nguyễn Cường
Lê Văn Việt
Nguyễn Hữu Từ
Nguyễn Văn TrườngLê Văn Vui
Lê Văn Ðáng
Lê Thành Mỹ
Nguyễn Văn Thế GiớiNguyễn Ðức Bằng
Nguyễn Hữu Kế
Huỳnh Văn TâmVõ Chàng
* Biệt Kích Trịnh Văn Thôn - Toán Trường Sơn
* Biệt Kích Nguyễn Văn Khuông - Toán Biên Sơn
* Biệt Kích Phạm Văn Ba - Toán Thất Sơn
* Biệt Kích Triệu Tiến Và - Toán Giang Sơn
* Chuẩn Úy Lưu Thanh Châu - Bộ Chỉ Huy - 32 Chiến Thuật
* Trung Sĩ Trần Văn Lai - Bộ Chỉ Huy - 32 Chiến Thuật
* Trung Sĩ Nguyễn Văn Ngà - Ban Truyền Tin, Chiến Ðoàn 3
* Trung Sĩ Lê Văn Tãi - Toán Tiếp Ứng, Ðại Ðội 2
* Chuẩn Úy Hoàng Ngọc Tặng - Ðại Ðội Thám Sát
* Chuẩn Úy Vũ Trần Bảo-Hưng - Ðại Ðội Thám Sát
* Ðại Úy Nguyễn Văn Quang - Trưởng Ban 3, tử trận khi trại bị thất thủ cùng đêm thành phố Ban Mê Thuột bị rơi vào tay cộng sản 3/09/75
* Trung Úy Nguyễn Văn Cường - Ban 4, tử trận đêm 3/09/75
* Trung Sĩ I Nguyễn Văn Long - Ðại Ðội Thám Sát, tử trận đêm 3/09/75
* Hạ Sĩ Nguyễn Văn Tư - Bộ Chỉ Huy Chiến Ðoàn, tử trận đêm 3/09/75
Tử Sĩ Đoàn Công Tác 71Nha Kỹ Thuật
Thiếu Uý Nguyễn Văn Hải Đoàn 71
Trung Sĩ Lê Văn Kim Đoàn 71
Hắc Long Đặng Hùng Xung Đoàn 71
Hắc Long Đặng Nam Đoàn 71
Hắc Long Đoàn Viết Thạnh Đoàn 71
Hắc Long Dương Văn Tre Đoàn 71
Hắc Long Lê Văn Thân Đoàn 71
Hắc Long Le^ Văn Hai Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Đình Bảo Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Ngọc Châu Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Ta^'n Ky` Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn An Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Chi'nh Đoàn 71
Trung Si Nguyễn Văn Hải Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Khứ Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Lộc Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Phu' Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Quang Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Quý Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Văn Tuấn Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Hiếu Đoàn 71
Hắc Long Nguyễn Sĩ Đoàn 71
Hắc Long Sooc Sum Đoàn 71
Hắc Long Trần Văn Cu+?u Đoàn 71
Hắc Long Trần Văn Trung Đoàn 71
Tử Sĩ Phi Đoàn 219
1 PHAN THẾ LONG Tr/u 1965 Khâm Đức2 NGUYỄN BẢO TÙNG Th/u 1965 Khâm Đức
3 BÙI VĂN LÀNH Th/s 1965 Khâm Đức
4 NGUYỄN VĂN MÀNH Th/u 1966
5 NGUYỄN HỮU KHÔI Tr/u 1966
6 NGUYỄN VĂN HAI Th/s 1966
7 ĐINH HỮU HIỆP Đ/u Ashau
8 LÊ HỒNG LĨNH Tr/u Ashau
9 NGUYỄN MINH CHÂU Th/s Ashau
10 NGUYỄN PHI HÙNG Đ/u
11 NGUYỄN PHI HỔ Tr/u
12 BÙI QÚY THOAN Th/s
13 TRẦN VĂN THÁI Th/s,14 CSVD,15 CSVD
16 NGUYỄN VĂN MINH Tr/u 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
17 HƯỚNG VĂN NĂM TH/U 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
18 NGUYỄN VĂN THÂN Tr/s 1 30/11/1968 gần đường mòn 922 Hạ lào
19 NGUYỂN DU Tr/u tháng 3/1969 gan Leghorse
20 TÔN THẤT SINH Tr/u 4/4/1969 Ngã ba biên giới
21 VŨ TÙNG Th/u 4/4/1969 Ngã ba biên giới
22 NGUYỄN VĂN PHƯƠNG Tr/s 4/4/1969 Ngã ba biên giới
23 THÁI Th/u Tháng 5/1969 Núi Bạch Mã
24 TOẢN Tr/s 1 Tháng 5/1969 Núi Bạch Mã
25 HÀ KHẮC VỮNG Tr/s 1/6/1969 Quảng Ngãi
26 THÁI ANH KIỆT Th/u 10/6/1969 Ngã ba biên giới
27 NGÔ VIẾT VƯỢNG Đ/u 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giữaDuc Co va Kontum
28 LÊ VĂN SANG Tr/u 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giữa Duc Co va Kontum
29 PHẠM VĂN TRUẬT Tr/s 1 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giữa Duc Co va Kontum
30 ĐẶNG HỮU CUNG Đ/u 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giữaDuc Co va Kontum
31 ĐẠT Th/u 11/5/1970 Ngọn núi ngăn giữaDuc Co va Kontum
32 NGUYỄN HẢI LỘC Th/u 24/09/1970 Bù Dớp
33 NGUYỄN THANH GIANG Tr/u 1971 trận Ha Lào Lam sơn 719 Dồi 31
34 NGUYỄN VAN EM Tr/s 1971 trận Ha Lào Dồi 31
35 VŨ ĐỨC THẮNG Đ/u 9/10/1971 Xã Minh Hung Thị trấn Chơn Thành
36 NGUYỄN NGỌC AN Th/u 9/10/1971 Xã Minh Hung Thị trấn Chơn Thành
37 NGUYỄN VAN MAI Th/u 9/10/1971 Xã Minh Hung Thị trấn Chơn Thành
38 TRẦN VĂN LONG Đ/u 9/10/1971 Xã Minh Hung Thị trấn Chơn Thành
39 NGÔ VĂN THÀNH Th/u 9/10/1971 Xã Minh Hung Thị trấn Chơn Thành
40 TRẦN VĂN LIÊN Tr/s 9/10/1971 Xã Minh Hung Thị trấn Chơn Thành
41 HÀ TÔN Đ/u Tháng 3/1972 Gần Non Nước Đa nẵng
42 HUỲNH TẤN PHƯỚC Tr/u Tháng6/1972 Quế sơn
43 PHAM VAN HƯỚNG Tr/s Tháng6/1972 Hướng Tây cây số 17 HUẾ
44 NGUYỄN THÀNH PHƯỚC Th/u 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
45 TRẦN VĂN ĐỨC Tr/s 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
46 HOÀ H/s 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
47 NGUYỄN VĂN HIỆP Tr/u 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
48 TRẦN VĂN ĐỨC Th/u 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
49 LỘC Tr/s 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
50 ĐỨC H/s 8/11/1972 Đầu phi trường Phú bài
51 MAI THANH XUÂN Tr/s Tháng 8/1973 Băng Đông-BMT
52 LE VAN BỔN H/s Tháng 8/1973 Băng Đông-BMT
53 QUÁCH NGỌC THAO Th/u 11/3/1975 Phi Trường L.19 - Ban Me Thuật
54 NGUYỄN VĂN BE Th/u 11/3/1975 Phi Trường L.19 - Ban Me Thuật
55 ĐẶNG QUÂN Th/u 11/3/1975 Phi Trường L.19 - Ban Me Thuật
56 LÊ THẾ HÙNG Đ/u 13/3/1975 Phi Trường Phụng Dực B.50 BMT
57 DƯƠNG ĐỨC HẠNH Th/u 13/3/1975 Phi Trường Phụng Dực B.50 BMT
58 TRẦN MẠNH NGHIÊM Th/s 13/3/1975 Phi Trường Phụng Dực B.50 BMT
59 NGUYỄN VĂN ÂN H/s 13/3/1975 Phi Trường Phụng Dực B.50 BMT
Danh sách Phi Đoàn 219 quá vãng cập nhật 7/26/2021
HỒN TỬ SĨ GIÓ Ù..Ù...THỔI
NHỮNG ANH HÙNG PHI ĐOÀN 219 ĐÃ RA ĐI.
01 TR/U PHAN THẾ LONG 1965
02 TH/U NGUYỄN BẢO TÙNG 1965
03 TH/S BÙI VĂN LÀNH 1965
04 TH/U NGUYỄN VĂN MÀNH 1966
05 TH/U NGUYỄN PHONG TRẮNG 1966
06 TR/U PHAN KIM HUỆ 1966
07 TR/U NGUYỄN HỮU KHÔI 1966
08 TH/S NGUYỄN VĂN HAI 1966
09 Đ/U ĐINH HỮU HIỆP
10 TR/U LÊ HỒNG LĨNH
11 TH/S NGUYỄN MINH CHÂU.
12 Đ/U NGUYỄN PHI HÙNG.
13 TR/U NGUYỄN PHI HỔ.
14 TH/S BÙI QUÝ THOAN.
15 TH/S TRẦN VĂN THÁI.
16 THƯỢNG SĨ VINH (MARU) 1968
17 TR/U NGUYỄN VĂN MINH 1968
18 TH/U HƯỚNG VĂN NĂM 1968
19 TH/S I NGUYỄN VĂN THÂN 1968
20 TR/U NGUYỄN DU 1969
21 TR/U TÔN THẤT SINH 1969.
22 TH/U VŨ TÙNG 1969
23 TR/S NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 1969
24 THIẾU ÚY THÁI 1969
25 THƯỢNG SĨ I TOẢN 1969
26 TR/S HÀ KHẮC VỮNG 1969
27 TH/U THÁI ANH KIỆT 1969
28 Đ/U NGÔ VIẾT VƯỢNG 1970
29 TR/U LÊ VĂN SANG 1970
30 TR/S I PHẠM VĂN TRUẬT 1970
31 Đ/U ĐẶNG HỮU CUNG 1070
32 THIẾU ÚY ĐẠT 1970
33 TH/U NGUYỄN HẢI LỘC 1970
34 TR/U NGUYỄN THANH GIANG 1971
35 TR/S NGUYỄN VĂN EM 1971
36 Đ/U VŨ ĐỨC THẮNG 1971
37 TH/U NGUYỄN NGỌC AN 1971
38 TH/U NGUYỄN VĂN MAI 1971
39 Đ/U TRẦN VĂN LONG 1971
40 TH/U NGÔ VĂN THÀNH 1971
41 TR/S TRẦN VĂN LIÊN 1971
42 Đ/U HÀ TÔN 1972
43 TR/U HUỲNH TẤN PHƯỚC 1972
44 TR/S PHẠM VĂN HƯỞNG 1972
45 TH/U NGUYỄN THÀNH PHƯỚC 1972
46 TR/S TRẦN VĂN ĐỨC 1972
47 HẠ SĨ HÒA 1972
48 TR/U NGUYỄN VĂN HIỆP 1972
49 TH/U TRẦN VĂN ĐỨC 1972
50 TRUNG SĨ LỘC 1972
51 H/S NGUYỄN VĂN ĐỨC 1972
52 TR/S MAI THANH XUÂN 1973
53 H/S LÊ VĂN BỔN 1973
54 Đ/U PHẠM VĂN TRUNG 1974 SA.7
55 TH/U QUÁCH NGỌC THAO 1975
56 TH/U NGUYỄN VĂN BE 1975
57 TH/U ĐẶNG QUÂN 1975
58 Đ/U LÊ THÉ HÙNG 1975
59 TH/U DƯƠNG ĐỨC HẠNH 1975
60 TH/S TRẦN MẠNH NGHIÊM 1975
61 H/S NGUYỄN VĂN ÂN 1975
62 TH/S I VÕ VĂN HỒNG 1978
63 TR/T NGUYỄN VĂN NGHĨA 1979
64 Đ/U NGUYỄN HIỀN NHƠN
65 TH/S NGUYỄN MINH THIẾT
66 TR/S NGUYỄN THIỆN TRÍ
67 TR/U VÕ THÀNH LONG
68 TR/U ĐỖ KIM LONG
69 TR/U LỮ LIỆT ĐEN.
70 TR/U LÂM QUANG LONG.
71 TR/U NGUYỄN VĂN HÒE
72 TH/S TRỊNH XUÂN KHA
73 TH/T HUỲNH VĂN PHỐ
74 TH/T HỒ BẢO ĐỊNH
75 Đ/T ĐĂNG VĂN PHƯỚC
76 TR/S TRẦN VĂN HUỆ
77 CH/U PHAN VĂN TƯỞNG
78 TH/T NGUYỄN VĂN TƯỞNG
79 TR/S LÊ VĂN VẸN.
80 Đ/U NGUYỄN VĂN PHƯỚC JANGO.
81 TH/S TRẦN KHÁNH.
82. TR/ÚY PHAN TUẤN KIỆT